Thông số kỹ thuật
Dải tần: Từ 0,5 đến 22 MHz, bước điều chỉnh 1, 2.25, 5, 10 MHz.
Độ sâu kiểm tra: Từ 0 mm đến 10000 mm (O.L. Fe).
Khoảng trễ đã hiệu chuẩn: từ 0 đến 10000 mm (O.L. Fe).
Thời gian bù: từ 0 đến 999.999 µs.
Tốc độ truyền: 1000 đến 9000 m/s.
Điện áp xung: 200V.
Hệ số khuếch đại: 0-110 dB các bước điều chỉnh 0,5, 1, 2, 6, 14 và 20 dB.
Ngưỡng: 0-50% LED có tín hiệu.
Độ tuyến tính theo phương đứng: 1% chiều cao toàn bộ màn hình (FSH).
Độ tuyến tính theo phương ngang:0,33% chiều rộng toàn bộ màn hình (FSW)
Độ khuếch đại tuyến tính: ± 0,1 dB.
Chức năng :
DAC : Đường cong: có tới 10 điểm được lưu lại; từ màn hình lựa chọn 5 đường cong (-2, -6, -10, -12, -14dB) và các đường cong đã chọn thoả mãn các yêu cầu về JIS, ASME và EN1714.
AVG/ADA : Quá trình tính toán tự động từ dữ liệu dò, có tới 10 dữ liệu dò được lưu giữ lại.
Màn hình hiển thị : 2 cổng. Phạm vi cổng 1 có thể mở rộng theo chiều rộng. Cổng 2 lực chọn khoảng trễ lên tới 360 mm.
Chức năng đóng băng.
Bộ nhớ: 100 hiệu chuẩn và 800 A-Scan calibration and 800 A-Scan.
Data Logger: Lưu tối đa 8000 dữ liệu về chiều dày, có thể xuất tới PC bằng phần mềm chuyên dụng (tuỳ chọn).
Có thể lưu và đóng khung A-Scan bằng đượng cong DAC và chú dẫn.
Đơn vị: Mét (mm), Inch (in) hoặc thời gian (µs).
Nút khoá Help giúp hướng dẫn người vận hành sử dụng thiết bị RDG 600.
Có thể lực chọn một trong số 5 loại ngôn ngữ chính (Ý, Anh, Đức, Pháp và Tây Ban Nha).
Phần cứng:
Màn hình: mầu TFT, vùng hiển thi 111,4×83,5 mm (320×240 pixel), vùng A-Scan tối đa là 255×200 pixel (315×200 pixel ở chế độ mở rộng).
Giắc nối USB để kết nối với PC, bàn phím và máy in.
Bộ xạc pin: 100 – 240V AC, 50-60Hz.
Pin Li-ion 14,4V – 5Ah có thể xạc lại., năng lượng sử dụng lên tới 16 giờ có đèn báo trạng thái năng lượng pin thấp.
Thời gian xạc pin: 4 giờ.
Khối lượng: 2,5 Kg cả pin.
Kích thước: 255 x 145 x 145 mm.
Nhiệt độ làm việc: đến +55°C.
Cấp bảo vệ: IP 67

Based on 0 reviews

0.0 overall
0
0
0
0
0

Be the first to review “MÁY SIÊU ÂM – RDG 600”

There are no reviews yet.